Phân loại ngành nghề trong nền kinh tế (phần 2)

0 /5
0 người đã bình chọn
Đã xem: 2 | Cật nhập lần cuối: 5/5/2025 3:19:17 PM | RSS

Khi phân loại công việc theo nhóm ngành để phục vụ cho việc xin việc làm, ta có thể chia thành các nhóm ngành phổ biến sau:

1. Công nghệ thông tin (CNTT) & Phần mềm

  • Lập trình viên (Web, Mobile, Backend, Frontend, Full-stack)
  • Kỹ sư phần mềm
  • Kỹ sư dữ liệu (Data Engineer)
  • Phân tích dữ liệu (Data Analyst)
  • Trí tuệ nhân tạo (AI, Machine Learning)
  • Quản trị hệ thống, mạng (System Admin, Network Engineer)
  • An ninh mạng (Cybersecurity)
  • DevOps, Cloud Engineer
  • Tester, QA/QC
  • Game Developer

2. Kinh doanh & Bán hàng

  • Nhân viên kinh doanh, Sales
  • Chuyên viên phát triển thị trường
  • Chuyên viên quan hệ khách hàng (B2B, B2C)
  • Telesales, Chăm sóc khách hàng
  • Trưởng phòng, Giám đốc kinh doanh
  • Chuyên viên thương mại điện tử (E-commerce)

3. Marketing, Truyền thông & Quảng cáo

  • Digital Marketing
  • Content Marketing
  • SEO, SEM
  • Chuyên viên quảng cáo (Facebook Ads, Google Ads)
  • PR, Quan hệ công chúng
  • Chuyên viên thương hiệu (Branding)
  • Chuyên viên truyền thông nội bộ

4. Kế toán, Kiểm toán & Tài chính

  • Kế toán viên
  • Kiểm toán viên
  • Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
  • Chuyên viên phân tích đầu tư
  • Chuyên viên ngân hàng (Tín dụng, Kế toán, Giao dịch viên)

5. Hành chính & Nhân sự

  • Chuyên viên nhân sự (HR)
  • Tuyển dụng (Headhunter, Talent Acquisition)
  • Quản lý lương & phúc lợi (C&B)
  • Quản trị hành chính văn phòng

6. Sản xuất, Kỹ thuật & Cơ khí

  • Kỹ sư cơ khí, điện, điện tử
  • Kỹ sư tự động hóa
  • Kỹ sư xây dựng, kiến trúc
  • Công nhân sản xuất, vận hành máy
  • Quản lý chuỗi cung ứng, logistics

7. Y tế, Dược & Chăm sóc sức khỏe

  • Bác sĩ, y tá, điều dưỡng
  • Dược sĩ, nhân viên nhà thuốc
  • Chuyên viên xét nghiệm
  • Chuyên viên dinh dưỡng
  • Kỹ thuật viên vật lý trị liệu

8. Giáo dục & Đào tạo

  • Giáo viên, giảng viên
  • Gia sư, trợ giảng
  • Chuyên viên phát triển chương trình đào tạo
  • Giảng viên đào tạo doanh nghiệp

9. Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn

  • Hướng dẫn viên du lịch
  • Quản lý khách sạn
  • Nhân viên phục vụ nhà hàng, khách sạn
  • Đầu bếp, pha chế (Barista, Bartender)

10. Nghệ thuật, Thiết kế & Giải trí

  • Thiết kế đồ họa, UI/UX
  • Nhiếp ảnh, quay phim
  • Biên tập viên, nhà văn
  • Diễn viên, người mẫu, MC
  • Sản xuất nội dung đa phương tiện (Multimedia)

11. Luật & Pháp lý

  • Luật sư, chuyên viên pháp lý
  • Cố vấn pháp luật doanh nghiệp
  • Chuyên viên hợp đồng, đấu thầu

12. Xuất nhập khẩu, Logistics & Vận tải

  • Nhân viên xuất nhập khẩu
  • Nhân viên kho vận, điều phối vận tải
  • Tài xế, shipper

13. Nông nghiệp & Môi trường

  • Kỹ sư nông nghiệp
  • Chuyên viên bảo vệ môi trường
  • Chuyên viên nghiên cứu sinh học

 


Nguồn tham khảo:

ISCO-08 (International Standard Classification of Occupations 2008) - Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO)

ISCO-08 phân loại nghề nghiệp thành 10 nhóm chính theo mức độ kỹ năng và chuyên môn.

Các nhóm bao gồm từ "Lao động phổ thông" (Elementary Occupations) đến "Nhà quản lý cấp cao" (Managers), phù hợp với cách phân loại của tôi.

Vietnam Standard Classification of Occupations (VSCO-2008) - Tổng cục Thống kê Việt Nam

Việt Nam áp dụng hệ thống phân loại nghề nghiệp dựa trên ISCO-08, phân ngành nghề theo kỹ năng và yêu cầu công việc.

Được sử dụng trong báo cáo lao động và thị trường việc làm tại Việt Nam.

Bách khoa toàn thư nghề nghiệp (Occupational Outlook Handbook, OOH) - Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ (BLS, Mỹ)

Tài liệu phân loại ngành nghề theo mức độ đào tạo, kỹ năng và đặc thù công việc.

Dựa trên dữ liệu thực tế về thị trường lao động và nhu cầu nhân lực.

Báo cáo thị trường lao động Việt Nam - Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội (MOLISA)

Cung cấp số liệu cập nhật về xu hướng nghề nghiệp, yêu cầu tuyển dụng theo từng trình độ.

Các nghiên cứu và báo cáo tuyển dụng của các công ty nhân sự

VietnamWorks, Navigos Group, TopCV, CareerBuilder: Các báo cáo phân tích xu hướng tuyển dụng, yêu cầu kỹ năng và mức độ chuyên môn của các ngành nghề.

 

Các tài liệu khác

Danh mục nghề nghiệp Việt Nam

  • Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 15/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ.​gso.gov.vn+2vksndtc.gov.vn+2binhphuoc.gov.vn+2
  • Phân loại nghề nghiệp dựa trên các khái niệm như công việc cụ thể, nghề nghiệp, danh mục nghề nghiệp và kỹ năng. ​vksndtc.gov.vn

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

  • Ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ.​binhphuoc.gov.vn
  • Phân loại các hoạt động kinh tế thành các ngành cụ thể, giúp việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký doanh nghiệp được chính xác. ​congthongtin.dkkd.gov.vn

Tổng hợp các ngành nghề hiện nay

  • Các tài liệu tổng hợp và phân loại các ngành nghề phổ biến tại Việt Nam, chia thành nhiều nhóm ngành khác nhau để người lao động tham khảo. ​sldtbxh.bacgiang.gov.vn

 

Ghi chú trích lục:

ILO (2012). International Standard Classification of Occupations (ISCO-08). Geneva, Switzerland.

Tổng cục Thống kê Việt Nam (2008). Hệ thống phân loại ngành nghề Việt Nam (VSCO-2008).

Bureau of Labor Statistics, U.S. Department of Labor. Occupational Outlook Handbook (OOH).

Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội Việt Nam (MOLISA). Báo cáo thị trường lao động Việt Nam.

Navigos Group. (2023). VietnamWorks Báo cáo tuyển dụng & xu hướng thị trường lao động.

Thành viên

Newsletter

Thiet ke web ChoiXanh.net
TOP
Đang tải...